Đọc nhanh: 黇鹿 (chiêm lộc). Ý nghĩa là: hươu hoang (Dama dama), hươu đa-ma.
Ý nghĩa của 黇鹿 khi là Danh từ
✪ hươu hoang (Dama dama)
fallow deer (Dama dama)
✪ hươu đa-ma
鹿的一种, 全身毛黄褐色或带赤褐色, 有白色斑纹, 角的上部扁平或呈掌状, 尾略长, 性温顺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黇鹿
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 鹿砦
- hàng rào chướng ngại vật kiểu sừng hươu
- 鹿脯
- thịt hươu khô
- 她 姓 鹿
- Cô ấy họ Lộc.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 逐鹿中原
- tranh giành Trung Nguyên
- 我 卖 了 鹿肉
- Tôi có miếng thịt nai!
- 三天 去 猎鹿
- Ba ngày đi săn hươu.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 那有 一只 小鹿
- Ở kia có một con hươu nhỏ.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 这头 鹿 是 雌 的
- Con huơu này là con cái.
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 他 去 山上 猎鹿
- Anh ấy lên núi săn hươu.
- 参茸 ( 人参 和 鹿茸 )
- sâm nhung.
- 这 两人 棋力 相当 , 究竟 鹿死谁手 , 现在 还 很难说
- Hai người đều giỏi cờ vua như nhau, vẫn khó nói ai sẽ thắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黇鹿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黇鹿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鹿›