Đọc nhanh: 黄脚三趾鹑 (hoàng cước tam chỉ thuần). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim cúc áo chân vàng (Turnix tanki).
Ý nghĩa của 黄脚三趾鹑 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim cúc áo chân vàng (Turnix tanki)
(bird species of China) yellow-legged buttonquail (Turnix tanki)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄脚三趾鹑
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 她 摔 骨折 了 脚趾
- Cô ấy ngã gãy xương ngón chân.
- 脚趾头 要用 就 用 啊
- Lấy ngón chân của tôi rồi.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄脚三趾鹑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄脚三趾鹑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
脚›
趾›
鹑›
黄›