Đọc nhanh: 黄油果 (hoàng du quả). Ý nghĩa là: hạt bơ.
Ý nghĩa của 黄油果 khi là Danh từ
✪ hạt bơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄油果
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 这种 果仁 油性 大
- hạt của loại quả này có hàm lượng dầu rất nhiều.
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 他 的 牙齿 有点 油黄
- Răng của anh ấy có chút vàng.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 牛油果 的 味道 很 特别
- Hương vị của quả bơ rất đặc biệt.
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 橙黄 柑果 挂满 枝
- Quả cam màu vàng cam treo đầy cành.
- 牛油果 可以 做成 沙拉
- Quả bơ có thể làm thành salad.
- 我 喜欢 吃 牛油果
- Tôi thích ăn quả bơ.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 我们 难道 不 喜欢 已经 抹 上 黄油 的 烤面包 吗
- Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄油果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄油果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
油›
黄›