Đọc nhanh: 黄梅雨 (hoàng mai vũ). Ý nghĩa là: mưa vào mùa hoàng mai; mưa dầm; mưa rả rích.
Ý nghĩa của 黄梅雨 khi là Danh từ
✪ mưa vào mùa hoàng mai; mưa dầm; mưa rả rích
黄梅季下的雨也叫梅雨、霉雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄梅雨
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄梅天
- tiết hoàng mai; tiết mai nở.
- 梅雨季节 食品 价格 增加 了 不少
- Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.
- 梅雨季 快 开始 了
- Mùa mưa sắp tới rồi.
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄梅雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄梅雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梅›
雨›
黄›