Đọc nhanh: 黄斑变性 (hoàng ban biến tính). Ý nghĩa là: Thoái hóa điểm vàng.
Ý nghĩa của 黄斑变性 khi là Danh từ
✪ Thoái hóa điểm vàng
黄斑变性的病理机制主要为黄斑区结构的衰老性改变。表现为视网膜色素上皮细胞对视细胞外界盘膜吞噬消化功能下降,使未被消化的盘膜残余小体潴留于基底部细胞原桨中,并向细胞外排出,形成玻璃膜疣,因此继发病理改变后,导致黄斑变性发生,总之主要与黄斑区长期慢性光损伤,脉络膜血管硬化,视网膜色素上皮细胞老化有关。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄斑变性
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 变性酒精
- cồn biến chất
- 变动性
- tính biến đổi
- 斑马 是 草食性 动物
- Ngựa vằn là động vật ăn cỏ.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
- 老年人 的 记性 变差 了
- Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 麦颖 已经 变黄
- Mầm lúa mì đã vàng.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 他 的 血 也 变 黄 了
- Máu của anh cũng chuyển sang màu vàng.
- 他 的 性格 变化 了
- Tính cách của anh ấy đã thay đổi.
- 老年人 的 机体 不免 要 产生 退行性 改变
- cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
- 橙子 成熟 以后 就 变 黄 了
- Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 秋天 , 梧桐叶 变黄 了
- Mùa thu, lá ngô đồng chuyển sang màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄斑变性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄斑变性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
性›
斑›
黄›