Đọc nhanh: 黄斑 (hoàng ban). Ý nghĩa là: hoàng ban; đốm vàng; điểm vàng (phần giữa võng mạc của mắt, nằm đối diện với đồng tử, hình ảnh của vật thể rơi đúng vào hoàng ban thì nhìn rất rõ.).
✪ hoàng ban; đốm vàng; điểm vàng (phần giữa võng mạc của mắt, nằm đối diện với đồng tử, hình ảnh của vật thể rơi đúng vào hoàng ban thì nhìn rất rõ.)
眼球视网膜正中央的一部分,略呈圆形,黄色黄斑正对瞳孔,物体的影像正落 在这一点上时,看得最清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄斑
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 他 的 脸上 有 星星 雀斑
- Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄斑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄斑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斑›
黄›