Đọc nhanh: 黄帝内经 (hoàng đế nội kinh). Ý nghĩa là: hoàng đế nội kinh (sách thuốc, gọi tắt là "nội kinh").
Ý nghĩa của 黄帝内经 khi là Danh từ
✪ hoàng đế nội kinh (sách thuốc, gọi tắt là "nội kinh")
医书简称《内经》黄帝、歧伯等以问答的形式写成是中国现存最早的一部医著,成书约在战国时期,其内容包括较长时期的多人作品书中以医药理论为主, 兼及针灸、方药的治疗在朴素的唯物主义观点指导下,阐述中医基础理论、辨证论治规律、病证等多方 面内容,奠定了中医学的理论基础
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄帝内经
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 参谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 媒体 内容 要 经过 审核
- Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 天色 已经 逼近 黄昏
- màu trời đã sắp hoàng hôn
- 麦颖 已经 变黄
- Mầm lúa mì đã vàng.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 他 曾经 很 内向
- Anh ấy đã từng rất hướng nội.
- 纸张 已经 泛 了 黄
- Tờ giấy đã bị ố vàng.
- 皇后 是 皇帝 的 贤内助
- Hoàng hậu là trợ thủ đắc lực của hoàng đế.
- 我 发誓 那辆 大黄蜂 都 经过 我们 的 车 两次 了
- Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 新内阁 已经 组成 , 原 外长 留任
- nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
- 新出土 的 文物 已经 先后 在 国内外 多次 展出
- những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄帝内经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄帝内经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
帝›
经›
黄›