huī

Từ hán việt: 【huy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huy). Ý nghĩa là: cờ chỉ huy (quân đội thời xưa), chỉ huy; thúc; giục (quân đội). Ví dụ : - giục quân tiến lên phía trước

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cờ chỉ huy (quân đội thời xưa)

古代指挥军队的旗子

chỉ huy; thúc; giục (quân đội)

指挥 (军队)

Ví dụ:
  • - 麾军 huījūn 前进 qiánjìn

    - giục quân tiến lên phía trước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 麾军 huījūn 前进 qiánjìn

    - giục quân tiến lên phía trước

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麾

Hình ảnh minh họa cho từ 麾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+4 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDHQU (戈木竹手山)
    • Bảng mã:U+9EBE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình