yào

Từ hán việt: 【diêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diêu). Ý nghĩa là: chim diều, chim bồ cắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chim diều

见〖雀鹰〗; 雀鹰

chim bồ cắt

鹞子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 鹞子 yàozi

    - Anh ấy giỏi làm diều giấy.

  • - 孩子 háizi men zài 公园 gōngyuán fàng 鹞子 yàozi

    - Bọn trẻ đang thả diều trong công viên.

  • - zhè zhǐ 鹞子 yàozi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con chim cắt này rất đẹp.

  • - 看到 kàndào le 一只 yīzhī 鹞子 yàozi

    - Tôi thấy một con chim cắt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹞

Hình ảnh minh họa cho từ 鹞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo , Yào
    • Âm hán việt: Diêu
    • Nét bút:ノ丶丶ノノ一一丨フ丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUPYM (月山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E5E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình