Đọc nhanh: 鹊鹞 (thước diêu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) pied harrier (Circus melanoleucos).
Ý nghĩa của 鹊鹞 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) pied harrier (Circus melanoleucos)
(bird species of China) pied harrier (Circus melanoleucos)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹊鹞
- 鹊 在 天空 中 飞翔
- Chim khách bay lượn trên bầu trời.
- 喜鹊 在 树上 搭 了 个 窝
- Chim khách làm tổ trên cây.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 我 看到 了 一只 鹊
- Tôi nhìn thấy một con chim khách.
- 喜鹊 喳 喳 地 叫
- chim khách kêu ríu rít.
- 枝头 有 一只 鹊
- Trên cành cây có chú chim khách.
- 喜鹊 的 叫声 很 动听
- Tiếng hót của chim khách rất hay.
- 喜鹊 带来 了 好运
- Chim khách mang đến vận may.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 他 擅长 制作 鹞子
- Anh ấy giỏi làm diều giấy.
- 孩子 们 在 公园 里 放 鹞子
- Bọn trẻ đang thả diều trong công viên.
- 这 只 鹞子 很漂亮
- Con chim cắt này rất đẹp.
- 我 看到 了 一只 鹞子
- Tôi thấy một con chim cắt.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹊鹞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹊鹞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鹊›
鹞›