Đọc nhanh: 鹑哨,鹑笛 (thuần sáo thuần địch). Ý nghĩa là: tiếng huýt giả tiếng chim cút (để nhử chim đến bẫy).
Ý nghĩa của 鹑哨,鹑笛 khi là Danh từ
✪ tiếng huýt giả tiếng chim cút (để nhử chim đến bẫy)
为引诱鸟进入网内或区域内模仿鹑的特殊音调的一种哨子或笛子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹑哨,鹑笛
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 你 吃 鹌鹑蛋 吗 ?
- Bạn ăn trứng cút không?
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 她 打扮 得 既 不 老气 , 也 不 花哨
- cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 汽笛 响后 , 船身 开始 移动 了
- Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹑哨,鹑笛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹑哨,鹑笛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哨›
笛›
鹑›