鹌鹑 ānchún

Từ hán việt: 【am thuần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鹌鹑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (am thuần). Ý nghĩa là: Chim cút, chim cút, cun cút; cút. Ví dụ : - ? Bạn ăn trứng cút không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鹌鹑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鹌鹑 khi là Danh từ

Chim cút

Ví dụ:
  • - chī 鹌鹑蛋 ānchúndàn ma

    - Bạn ăn trứng cút không?

chim cút

鸟, 小头, 尾巴短, 羽毛赤褐色, 不善飞也叫鹑

cun cút; cút

鸟, 小头, 尾巴短, 羽毛赤褐色, 不善飞

phượng hoàng đỏ

动物名鹌鸡目雉科鹑属形似雏鸡, 头小尾短而圆胖, 羽毛以赤褐色为主, 善走而不善飞, 以种子、谷类、昆虫等为食

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹌鹑

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - chī 鹌鹑蛋 ānchúndàn ma

    - Bạn ăn trứng cút không?

  • - 鹑衣百结 chúnyībǎijié

    - quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹌鹑

Hình ảnh minh họa cho từ 鹌鹑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹌鹑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: ān , Yàn
    • Âm hán việt: Am
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一一フノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KUPYM (大山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E4C
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Chún , Tuán
    • Âm hán việt: Thuần
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDPYM (卜木心卜一)
    • Bảng mã:U+9E51
    • Tần suất sử dụng:Trung bình