Đọc nhanh: 鹅膏蕈 (nga cao khuẩn). Ý nghĩa là: Amanita (chi nấm chết chóc).
Ý nghĩa của 鹅膏蕈 khi là Danh từ
✪ Amanita (chi nấm chết chóc)
Amanita (genus of deadly mushrooms)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹅膏蕈
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 鹅绒 被 十分 暖和
- Chăn lông ngỗng rất ấm áp.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 煅 石膏
- nung thạch cao
- 生石膏
- thạch cao sống.
- 我养 了 一群 鹅
- Tôi nuôi một đàn ngỗng.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 拿 着 鹅翎扇
- Anh ấy cầm quạt lông ngỗng.
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 鹅 的 羽毛 很白
- Lông ngỗng rất trắng.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹅膏蕈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹅膏蕈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm膏›
蕈›
鹅›