Hán tự: 蕈
Đọc nhanh: 蕈 (khuẩn.tẩm.nấm). Ý nghĩa là: cây nấm; tay nấm (loại vi khuẩn cao cấp. Mọc trong rừng hoặc trên đồng cỏ, phần thân dưới đất dạng sợi, có thể hút chất dinh dưỡng trong đất hoặc gỗ mục. Phần trên mặt đất có hình nón hoặc hình que, nấm có thể sinh ra bào tử, như nấm hương, nấm mộc, một số loại nấm có chất độc như nấm giết ruồi).
Ý nghĩa của 蕈 khi là Danh từ
✪ cây nấm; tay nấm (loại vi khuẩn cao cấp. Mọc trong rừng hoặc trên đồng cỏ, phần thân dưới đất dạng sợi, có thể hút chất dinh dưỡng trong đất hoặc gỗ mục. Phần trên mặt đất có hình nón hoặc hình que, nấm có thể sinh ra bào tử, như nấm hương, nấm mộc, một số loại nấm có chất độc như nấm giết ruồi)
高等菌类生长在树林里或草地上地下部分叫菌丝,能从 土壤里或朽木里吸取养料地上部分由帽状的菌盖和杆状的菌柄构成,菌盖能产生孢子,是繁殖器官种类很多,有的可以吃,如香菇,有的有毒,如毒蝇蕈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕈
Hình ảnh minh họa cho từ 蕈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蕈›