鹁鸪 bó gū

Từ hán việt: 【bột cô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鹁鸪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bột cô). Ý nghĩa là: chim chàng vịt; gáy ngói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鹁鸪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鹁鸪 khi là Danh từ

chim chàng vịt; gáy ngói

鸟,羽毛黑褐色,天要下雨或刚晴的时候,常在树上咕咕地叫也叫水鸪鸪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹁鸪

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹁鸪

Hình ảnh minh họa cho từ 鹁鸪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹁鸪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRPYM (十口心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2A
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bột
    • Nét bút:一丨丶フフ丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDPYM (十木心卜一)
    • Bảng mã:U+9E41
    • Tần suất sử dụng:Thấp