Đọc nhanh: 鹁鸽 (bột cáp). Ý nghĩa là: bồ câu nhà; bồ câu nuôi.
Ý nghĩa của 鹁鸽 khi là Danh từ
✪ bồ câu nhà; bồ câu nuôi
鸽子的一种,身体上面灰黑色,颈部和脑部暗红色可以饲养也叫家鸽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹁鸽
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 白鸽 在 空中 飞翔
- Chim bồ câu bay lượn trên không trung.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 一羽 信鸽
- một con bồ câu đưa thư.
- 信鸽
- bồ câu đưa thư
- 鸽子 饲 价格上涨
- Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 鸽子 象征 和平
- Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.
- 鸽子 是 和平 的 象征
- Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
- 这禽 是 白鸽
- Chim này là chim bồ câu.
- 鸽子 连忙 飞走 了
- Con chim bồ câu vội vàng bay đi.
- 公园 里 有 很多 鸽子
- Trong công viên có nhiều chim bồ câu.
- 他 给 我 放 了 鸽子
- Anh ta cho tôi leo cây rồi.
- 她 给 同事 放鸽子
- Cô ấy cho đồng nghiệp leo cây.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 你 在 佛罗伦萨 放 了 我 鸽子
- Bạn đã giúp tôi đứng lên ở Florence.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹁鸽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹁鸽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鸽›
鹁›