Hán tự: 鸯
Đọc nhanh: 鸯 (ương). Ý nghĩa là: chim uyên ương; uyên ương.
Ý nghĩa của 鸯 khi là Danh từ
✪ chim uyên ương; uyên ương
见〖鸳鸯〗; 鸟, 像野鸭, 体形较小, 嘴扁, 颈长, 趾间有蹼, 善游泳, 翼长, 能飞雄鸟有彩色羽毛, 头后有铜赤、紫、绿等色的长冠毛, 嘴红色雌鸟羽毛苍褐色, 嘴灰黑色, 雌雄多成对生活在水边文学上用来比 喻夫妻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸯
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 认真 绣 着 鸳鸯
- Chăm chỉ thêu đôi uyên ương.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 公园 里 有 一对 鸳鸯
- Trong công viên có một đôi vịt uyên ương.
- 湖里 有 两只 鸳鸯
- Trong hồ có hai con uyên ương.
- 鸳鸯 是 一种 非常 美丽 的 鸟
- Uyên ương là một loài chim rất đẹp.
- 我 看到 一对 鸳鸯
- Tôi nhìn thấy một đôi uyên ương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鸯›