鸬鸶 lú sī

Từ hán việt: 【lô tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸬鸶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lô tư). Ý nghĩa là: chim bói cá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸬鸶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸬鸶 khi là Danh từ

chim bói cá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸬鸶

  • - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸬鸶

Hình ảnh minh họa cho từ 鸬鸶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸬鸶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨一フ一ノノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSPYM (卜尸心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2C
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ty ,
    • Nét bút:フフフフ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VVMPM (女女一心一)
    • Bảng mã:U+9E36
    • Tần suất sử dụng:Thấp