gēng

Từ hán việt: 【canh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh). Ý nghĩa là: chim thương canh; chim hoàng li, canh; như "thương canh (chim vàng anh)" (Danh) Thương canh : xem thương ., chim hoàng ly.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chim thương canh; chim hoàng li

(鸧鹒)

canh; như "thương canh (chim vàng anh)" (Danh) Thương canh 鶬鶊: xem thương 鶬.

chim hoàng ly

黄鹂也作仓庚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹒

Hình ảnh minh họa cho từ 鹒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:丶一ノフ一一ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOPYM (戈人心卜一)
    • Bảng mã:U+9E52
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp