Hán tự: 魇
Đọc nhanh: 魇 (yểm). Ý nghĩa là: bị bóng đè (trong giấc mơ), nói mớ; nói mê. Ví dụ : - 魇住了 bị bóng đè rồi
Ý nghĩa của 魇 khi là Danh từ
✪ bị bóng đè (trong giấc mơ)
发生梦魇
- 魇 住 了
- bị bóng đè rồi
✪ nói mớ; nói mê
说梦话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魇
- 魇 住 了
- bị bóng đè rồi
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
Hình ảnh minh họa cho từ 魇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm魇›