yǎn

Từ hán việt: 【yểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yểm). Ý nghĩa là: bị bóng đè (trong giấc mơ), nói mớ; nói mê. Ví dụ : - bị bóng đè rồi

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bị bóng đè (trong giấc mơ)

发生梦魇

Ví dụ:
  • - yǎn zhù le

    - bị bóng đè rồi

nói mớ; nói mê

说梦话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yǎn zhù le

    - bị bóng đè rồi

  • - 他们 tāmen shuō 应该 yīnggāi shì 梦魇 mèngyǎn 就是 jiùshì 鬼压床 guǐyāchuáng 什么 shénme de

    - Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 魇

Hình ảnh minh họa cho từ 魇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+6 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Yểm
    • Nét bút:一ノ一ノ丶丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKI (一戈大戈)
    • Bảng mã:U+9B47
    • Tần suất sử dụng:Trung bình