Đọc nhanh: 魂帛 (hồn bạch). Ý nghĩa là: Tấm lụa trắng thắt thành hình người, để hồn người chết nương vào (dùng trong đám tang)..
Ý nghĩa của 魂帛 khi là Danh từ
✪ Tấm lụa trắng thắt thành hình người, để hồn người chết nương vào (dùng trong đám tang).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂帛
- 布帛
- vải lụa
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 还魂 纸
- giấy tái sinh
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 玉帛
- ngọc bạch (lụa là, ngọc ngà)
- 化干戈为玉帛
- biến vũ khí thành tơ lụa (dùng phương pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa là các thứ vật quý mà hai nước dùng để dâng tặng nhau.)
- 蛀蚀 灵魂
- cắn rứt lương tâm.
- 腐烂 的 灵魂
- linh hồn sa đoạ
- 布帛菽粟
- vải vóc lương thực.
- 布帛菽粟
- vải vóc lương thực; cơm áo
- 惊魂 稍定
- đỡ hoảng hồn.
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 英烈 的 魂永在
- Linh hồn của anh hùng liệt sĩ còn mãi.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魂帛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魂帛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帛›
魂›