Đọc nhanh: 骑行 (kỵ hành). Ý nghĩa là: một chuyến đi, Đi xe đạp, cưỡi ngựa.
Ý nghĩa của 骑行 khi là Động từ
✪ một chuyến đi
a ride
✪ Đi xe đạp
cycling
✪ cưỡi ngựa
horseback riding
✪ đi xe máy
motorbike riding
✪ đi xe (xe đạp, ngựa, xe máy, v.v.)
to ride (a bicycle, horse, motorbike etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑行
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 她 骑 自行车 去 上班
- Cô ấy đi xe đạp đến cơ quan.
- 你 应该 试试 骑 自行车
- Bạn nên thử đi xe đạp.
- 这条 路 适合 骑 自行车
- Con đường này phù hợp để đạp xe.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 我 不会 骑 自行车
- Tôi không biết đi xe đạp.
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 我 每天 都 骑 自行车
- Tôi đi xe đạp mỗi ngày.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 他 在 通道 上 骑 自行车
- Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.
- 她 教练 孩子 们 学习 骑 自行车
- Cô ấy huấn luyện trẻ em học đi xe đạp.
- 你 的 自行车 收拾 完 了 , 骑 走 吧
- Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 在 草原 上 骑马 真 洒脱 怎么 跑 都行
- Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
骑›