Đọc nhanh: 骑墙 (kỵ tường). Ý nghĩa là: lưng chừng; chân trong chân ngoài; nửa vời; ba phải; trung gian, lừng chừng; lập lờ hai mặt. Ví dụ : - 骑墙派。 phái trung gian.
Ý nghĩa của 骑墙 khi là Động từ
✪ lưng chừng; chân trong chân ngoài; nửa vời; ba phải; trung gian
比喻立场不明确,站在中间, 向两方面讨好
- 骑墙派
- phái trung gian.
✪ lừng chừng; lập lờ hai mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑墙
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 轻骑兵
- khinh kị binh.
- 矮到 当不了 骑师 吗
- Quá ngắn để trở thành một tay đua ngựa?
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 柏林墙 倒 了
- Bức tường berlin vừa đổ.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 承重墙
- tường chịu lực
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 城墙 垛口
- lỗ châu mai nhô trên tường thành
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 骑墙派
- phái trung gian.
- 他 的 真 像 在 墙上 挂 着
- Chân dung của anh ấy treo trên tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骑墙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骑墙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
骑›