Đọc nhanh: 驾凌 (giá lăng). Ý nghĩa là: vượt lên trên; át đi; vượt trội (tất cả), lăng.
Ý nghĩa của 驾凌 khi là Động từ
✪ vượt lên trên; át đi; vượt trội (tất cả)
凌驾
✪ lăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驾凌
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 我 正在 驾驶 一架 塞斯 纳 飞机
- Tôi đang ở trên máy bay Cessna.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 她 就是 个 自 认为 可以 凌驾 法律 之上 的 罪犯
- Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驾凌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驾凌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凌›
驾›