Đọc nhanh: 驱役 (khu dịch). Ý nghĩa là: (theo phần mở rộng) để đưa vào sử dụng, để đặt hàng (sb) về.
Ý nghĩa của 驱役 khi là Danh từ
✪ (theo phần mở rộng) để đưa vào sử dụng
(by extension) to put to use
✪ để đặt hàng (sb) về
to order (sb) about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱役
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 役使 骡马
- dùng lừa ngựa
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 役使 奴婢
- sai khiến tôi tớ
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 旸 升 驱夜 寒
- Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.
- 现役军人
- quân nhân tại ngũ
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 退役军人
- quân nhân giải ngũ
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱役
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱役 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm役›
驱›