香汤沐浴 xiāng tāng mùyù

Từ hán việt: 【hương thang mộc dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "香汤沐浴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương thang mộc dục). Ý nghĩa là: tắm trong suối nước nóng thơm (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 香汤沐浴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 香汤沐浴 khi là Thành ngữ

tắm trong suối nước nóng thơm (thành ngữ)

to bathe in a fragrant hot spring (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香汤沐浴

  • - jiào 迈克尔 màikèěr · 克拉克 kèlākè · 汤普森 tāngpǔsēn

    - Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 檀香木 tánxiāngmù

    - gỗ đàn hương

  • - 春天 chūntiān 芳菲 fāngfēi 处处 chùchù xiāng

    - Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.

  • - 焚香 fénxiāng 拜佛 bàifó

    - đốt hương bái Phật

  • - 烧香 shāoxiāng 礼佛 lǐfó

    - đốt hương lễ Phật.

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 拜佛 bàifó

    - Trong chùa thắp hương bái phật.

  • - měi 朵花 duǒhuā 每棵 měikē shù 每根草 měigēncǎo dōu 沐浴 mùyù zài 阳光 yángguāng

    - mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.

  • - tāng 已开 yǐkāi 香味 xiāngwèi 四溢 sìyì

    - Canh sôi rồi, thơm phức.

  • - 喜欢 xǐhuan zài zhōng 沐浴 mùyù

    - Anh ấy thích tắm trong mưa.

  • - 沐浴 mùyù zài yún guāng 之下 zhīxià

    - Cô ấy đắm mình trong ánh mặt trời.

  • - 浴室 yùshì nèi 燃点 rándiǎn 此香氛 cǐxiāngfēn yóu 散发 sànfà 花果 huāguǒ 香气 xiāngqì

    - Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.

  • - qǐng 香皂 xiāngzào 放在 fàngzài 浴室 yùshì

    - Hãy đặt xà phòng thơm ở trong phòng tắm.

  • - 这种 zhèzhǒng 沐浴露 mùyùlù hěn 划算 huásuàn

    - Loại sữa tắm này giá cả hợp lý.

  • - 沐浴露 mùyùlù de 香味 xiāngwèi hěn 清新 qīngxīn

    - Sữa tắm có mùi thơm tươi mát.

  • - 他们 tāmen 沐浴 mùyù zài 青春 qīngchūn de 欢乐 huānlè

    - họ đắm chìm trong niềm vui tươi của tuổi trẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 香草 xiāngcǎo 沐发 mùfā

    - Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.

  • - 超市 chāoshì 香菇 xiānggū 种类 zhǒnglèi 很多 hěnduō

    - Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 香汤沐浴

Hình ảnh minh họa cho từ 香汤沐浴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香汤沐浴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ED (水木)
    • Bảng mã:U+6C90
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECOR (水金人口)
    • Bảng mã:U+6D74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao