Đọc nhanh: 首办 (thủ biện). Ý nghĩa là: lần đầu tiên được tổ chức, chạy cái gì đó lần đầu tiên.
Ý nghĩa của 首办 khi là Danh từ
✪ lần đầu tiên được tổ chức
first organized
✪ chạy cái gì đó lần đầu tiên
to run sth for the first time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首办
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 啊 , 就 这么 办 吧 !
- Ừ, làm như này đi!
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
首›