zhuàn

Từ hán việt: 【soạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (soạn). Ý nghĩa là: ăn uống; bữa ăn; cơm nước. Ví dụ : - cơm rượu; rượu thịt. - thịnh soạn; bữa ăn thịnh soạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ăn uống; bữa ăn; cơm nước

饮食

Ví dụ:
  • - jiǔ zhuàn

    - cơm rượu; rượu thịt

  • - 盛馔 shèngzhuàn

    - thịnh soạn; bữa ăn thịnh soạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiǔ zhuàn

    - cơm rượu; rượu thịt

  • - 盛馔 shèngzhuàn

    - thịnh soạn; bữa ăn thịnh soạn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馔

Hình ảnh minh họa cho từ 馔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thực 食 (+12 nét)
    • Pinyin: Xuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Soạn
    • Nét bút:ノフフフ一フフ一フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVRUC (弓女口山金)
    • Bảng mã:U+9994
    • Tần suất sử dụng:Thấp