chā

Từ hán việt: 【_】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: khuấy; vừa khuấy vừa đun (cám heo, cám chó), hầm; nấu nhừ; nấu; ninh (cháo), tra; như "tra (nấu; quấy)". Ví dụ : - 。 khuấy cám heo.. - 。 nấu cháo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khuấy; vừa khuấy vừa đun (cám heo, cám chó)

边拌边煮 (猪、狗的饲料)

Ví dụ:
  • - chā 猪食 zhūshí

    - khuấy cám heo.

hầm; nấu nhừ; nấu; ninh (cháo)

熬 (粥)

Ví dụ:
  • - chā zhōu

    - nấu cháo.

tra; như "tra (nấu; quấy)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chā 猪食 zhūshí

    - khuấy cám heo.

  • - chā zhōu

    - nấu cháo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 馇

Hình ảnh minh họa cho từ 馇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフフ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVDAM (弓女木日一)
    • Bảng mã:U+9987
    • Tần suất sử dụng:Thấp