Đọc nhanh: 馅饼 (hãm bính). Ý nghĩa là: Bánh có nhân.
Ý nghĩa của 馅饼 khi là Danh từ
✪ Bánh có nhân
馅饼:面食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馅饼
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 打 烧饼
- làm bánh nướng
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 我要 卡布奇诺 和 蓝莓 司康饼
- Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!
- 脂 油饼
- bánh chiên bằng mỡ.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 油酥 烧饼
- bánh nướng có bơ.
- 这个 煎饼 又 香 又 脆
- Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 煎饼 的 馅料 很 丰富
- Nhân bánh rán rất phong phú.
- 吃块果 馅饼 吗
- Bạn đang nghĩ về việc ăn một chiếc bánh tart?
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 夹馅 烧饼
- bánh nướng có nhân.
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
- 烙 馅儿饼
- nướng bánh có nhân.
- 我 最 爱 吃 羊肉 馅饼
- Tôi thích nhất là bánh nướng nhân thịt cừu.
- 我 把 肉馅 剁 好 了
- Tôi đã chặt xong nhân thịt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馅饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馅饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm饼›
馅›