Đọc nhanh: 饺饵 (giáo nhị). Ý nghĩa là: bánh bao, nhãn dán nồi, giống như 餃子 | 饺子.
Ý nghĩa của 饺饵 khi là Danh từ
✪ bánh bao
dumpling
✪ nhãn dán nồi
pot-sticker
✪ giống như 餃子 | 饺子
same as 餃子|饺子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饺饵
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 我 喜欢 包 饺子
- Tôi thích gói sủi cảo.
- 饵以重利
- mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.
- 鱼饵
- mồi câu cá.
- 投放 鱼饵
- thả mồi câu
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
- 爸爸 煮 了 一锅 饺子
- Bố nấu một nồi sủi cảo.
- 果饵
- bánh hoa quả.
- 烫 面饺 儿
- bánh xủi cảo nóng
- 你 这样 煮 饺子 煮 得 熟 吗
- Bạn đun kiểu này liệu sủi cảo có chín không?
- 我们 一起 煮 水饺
- Chúng mình cùng nấu sủi cảo.
- 冬天 吃 水饺 很 温暖
- Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.
- 我 想 自己 包 饺子
- Tôi muốn tự mình gói bánh chẻo.
- 你 想 吃 包子 还是 饺子 ?
- Cậu muốn ăn bánh bao hay ăn bánh chẻo.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饺饵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饺饵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm饵›
饺›