Đọc nhanh: 饶役 (nhiêu dịch). Ý nghĩa là: Được tha làm việc nặng cho triều đình. Chỉ người già, không phải làm việc nặng nữa..
Ý nghĩa của 饶役 khi là Động từ
✪ Được tha làm việc nặng cho triều đình. Chỉ người già, không phải làm việc nặng nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶役
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 役使 骡马
- dùng lừa ngựa
- 役使 奴婢
- sai khiến tôi tớ
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 现役军人
- quân nhân tại ngũ
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 汤里 饶点 醋 味道 更好
- Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饶役
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饶役 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm役›
饶›