饶役 ráo yì

Từ hán việt: 【nhiêu dịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饶役" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiêu dịch). Ý nghĩa là: Được tha làm việc nặng cho triều đình. Chỉ người già, không phải làm việc nặng nữa..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饶役 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饶役 khi là Động từ

Được tha làm việc nặng cho triều đình. Chỉ người già, không phải làm việc nặng nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶役

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 服兵役 fúbīngyì

    - Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 兵役法 bīngyìfǎ

    - luật nghĩa vụ quân sự

  • - 服兵役 fúbīngyì

    - làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - van xin tha thứ.

  • - 讨情 tǎoqíng 告饶 gàoráo

    - xin nể tình tha thứ

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - cầu xin tha thứ

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 渡江战役 dùjiāngzhànyì

    - chiến dịch vượt sông.

  • - 富饶 fùráo de 长江流域 chángjiāngliúyù

    - lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.

  • - 役使 yìshǐ 骡马 luómǎ

    - dùng lừa ngựa

  • - 役使 yìshǐ 奴婢 núbì

    - sai khiến tôi tớ

  • - 自由 zìyóu de 不受 bùshòu 监禁 jiānjìn huò 奴役 núyì de 自由 zìyóu de

    - Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.

  • - 家里 jiālǐ 饶有 ráoyǒu 藏书 cángshū

    - Anh ta có nhiều sách trong nhà.

  • - 现役军人 xiànyìjūnrén

    - quân nhân tại ngũ

  • - 仓库 cāngkù 饶有 ráoyǒu 粮食 liángshí

    - Trong kho có nhiều lương thực.

  • - 过去 guòqù de 辛苦 xīnkǔ 全算 quánsuàn 白饶 báiráo 头儿 tóuer zhòng lái

    - gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.

  • - 汤里 tānglǐ 饶点 ráodiǎn 味道 wèidao 更好 gènghǎo

    - Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.

  • - 参加 cānjiā guò 许多 xǔduō 战役 zhànyì 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo dàn 仍然 réngrán hěn 谦虚 qiānxū

    - ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饶役

Hình ảnh minh họa cho từ 饶役

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饶役 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:ノノ丨ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOHNE (竹人竹弓水)
    • Bảng mã:U+5F79
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo
    • Âm hán việt: Nhiêu
    • Nét bút:ノフフ一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVJPU (弓女十心山)
    • Bảng mã:U+9976
    • Tần suất sử dụng:Cao