Đọc nhanh: 餐桌盐 (xan trác diêm). Ý nghĩa là: muối ăn.
Ý nghĩa của 餐桌盐 khi là Danh từ
✪ muối ăn
table salt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐桌盐
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
- 餐桌上 摆满 了 各种 菜肴
- Bàn ăn đầy các món ăn khác nhau.
- 餐桌上 摆满 了 各种 皿
- Trên bàn ăn bày đủ các loại bát đĩa.
- 餐桌上 摆满 了 各种 珍馐
- Bàn ăn đầy đủ các món ăn ngon.
- 餐桌上 摆满 了 美味佳肴
- Trên bàn ăn bày đầy món ngon.
- 城乡 家家 都 制有 剁 辣椒 , 餐 餐桌上 有 辣椒
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 桌子 上 张满 了 餐具
- Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.
- 餐厅 总共 有 二十张 桌子
- Nhà hàng tổng cộng có hai mươi bàn.
- 她 在 餐厅 预订 了 一张 桌子
- Cô ấy đã đặt một bàn ở nhà hàng.
- 餐桌上 的 花瓶 很漂亮
- Bình hoa trên bàn ăn rất đẹp.
- 他们 对 坐在 餐桌 两旁
- Họ ngồi đối diện nhau ở hai bên bàn ăn.
- 孩子 们 围着 餐桌 聊天
- Lũ trẻ ngồi quanh bàn ăn nói chuyện.
- 在 餐桌上 倒 酒 很 有 讲究
- Việc rót rượu trên bàn ăn rất được chú trọng.
- 房间 的 左侧 有 一张 餐桌
- Bên phải của căn phòng có một cái bàn ăn.
- 这个 西餐厅 很 不错
- Nhà hàng món Âu này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 餐桌盐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 餐桌盐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桌›
盐›
餐›