Đọc nhanh: 风木之悲 (phong mộc chi bi). Ý nghĩa là: cút côi đau xót; nỗi đau côi cút; đau xót vì không còn được sống trong vòng tay mẹ cha nữa; nỗi đau mất cha mẹ.
Ý nghĩa của 风木之悲 khi là Thành ngữ
✪ cút côi đau xót; nỗi đau côi cút; đau xót vì không còn được sống trong vòng tay mẹ cha nữa; nỗi đau mất cha mẹ
谓父母死,不得孝养的悲哀也作"风木含悲"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风木之悲
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 这 也 是 我 恨 这 悲 催 岛屿 的 原因 之一
- Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.
- 悲愤 之下 , 一时 语塞
- vô cùng căm phẫn không nói nên lời.
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 开门 之间 , 风吹 了 进来
- Trong lúc mở cửa, gió thổi vào.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 狂风 摧 树木
- Gió dữ quật đổ cây cối.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 微风 拂过 树之樾
- Gió nhẹ thổi qua bóng cây.
- 大兴 调查 研究 之风
- Nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu
- 政府 大兴 调查 研究 之风
- Chính phủ phát động phong trào điều tra nghiên cứu.
- 刮 了 一夜 的 秋风 , 花木 都 显得 憔悴 了
- qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风木之悲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风木之悲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
悲›
木›
风›