风木之悲 fēng mù zhī bēi

Từ hán việt: 【phong mộc chi bi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风木之悲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong mộc chi bi). Ý nghĩa là: cút côi đau xót; nỗi đau côi cút; đau xót vì không còn được sống trong vòng tay mẹ cha nữa; nỗi đau mất cha mẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风木之悲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风木之悲 khi là Thành ngữ

cút côi đau xót; nỗi đau côi cút; đau xót vì không còn được sống trong vòng tay mẹ cha nữa; nỗi đau mất cha mẹ

谓父母死,不得孝养的悲哀也作"风木含悲"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风木之悲

  • - kuài zāi 风之疾 fēngzhījí

    - Nhanh quá, sức mạnh của gió.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • - 不正之风 bùzhèngzhīfēng 令人 lìngrén 愤恨 fènhèn

    - tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.

  • - zhè shì hèn zhè bēi cuī 岛屿 dǎoyǔ de 原因 yuányīn 之一 zhīyī

    - Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.

  • - 悲愤 bēifèn 之下 zhīxià 一时 yīshí 语塞 yǔsè

    - vô cùng căm phẫn không nói nên lời.

  • - 走后门 zǒuhòumén shì 一种 yīzhǒng 不正之风 bùzhèngzhīfēng

    - Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.

  • - 开门 kāimén 之间 zhījiān 风吹 fēngchuī le 进来 jìnlái

    - Trong lúc mở cửa, gió thổi vào.

  • - 木材 mùcái 经过 jīngguò 风干 fēnggàn 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 腐烂 fǔlàn

    - vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.

  • - 肝肠寸断 gānchángcùnduàn ( 形容 xíngróng 悲伤 bēishāng 程度 chéngdù 之深 zhīshēn )

    - đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.

  • - 狂风 kuángfēng cuī 树木 shùmù

    - Gió dữ quật đổ cây cối.

  • - 染上 rǎnshàng le 风寒 fēnghán zhī zhèng

    - Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.

  • - 做门 zuòmén de 木料 mùliào 没有 méiyǒu 干透 gāntòu 风一 fēngyī chuī dōu 裂缝 lièfèng le

    - gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.

  • - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • - 右古 yòugǔ zhī 文化 wénhuà 风尚 fēngshàng

    - Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.

  • - 微风 wēifēng 拂过 bìguò 树之樾 shùzhīyuè

    - Gió nhẹ thổi qua bóng cây.

  • - 大兴 dàxīng 调查 diàochá 研究 yánjiū 之风 zhīfēng

    - Nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu

  • - 政府 zhèngfǔ 大兴 dàxīng 调查 diàochá 研究 yánjiū 之风 zhīfēng

    - Chính phủ phát động phong trào điều tra nghiên cứu.

  • - guā le 一夜 yīyè de 秋风 qiūfēng 花木 huāmù dōu 显得 xiǎnde 憔悴 qiáocuì le

    - qua một đêm gió thu, hoa cỏ đều võ vàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风木之悲

Hình ảnh minh họa cho từ 风木之悲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风木之悲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYP (中卜心)
    • Bảng mã:U+60B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa