Đọc nhanh: 风恬浪静 (phong điềm lãng tĩnh). Ý nghĩa là: Tất cả đều yên lặng., bình tĩnh chết chóc (trên biển), (văn học) gió lặng, sóng lặng (thành ngữ); môi trường yên tĩnh.
Ý nghĩa của 风恬浪静 khi là Thành ngữ
✪ Tất cả đều yên lặng.
All is quiet.
✪ bình tĩnh chết chóc (trên biển)
a dead calm (at sea)
✪ (văn học) gió lặng, sóng lặng (thành ngữ); môi trường yên tĩnh
lit. breeze is still, waves are quiet (idiom); tranquil environment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风恬浪静
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 海船 厄于 风浪
- Tàu biển gặp nguy vì sóng to gió lớn.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 恬静 的 生活
- cuộc sống yên bình
- 海风 掀起 了 巨大 的 波浪
- Gió biển đã dâng những con sóng lớn lên.
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 环境 幽雅 恬静
- khung cảnh yên tĩnh.
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
- 我 喜欢 风景画 , 不 喜欢 静物画
- Tôi thích tranh phong cảnh, không thích tranh chất nền.
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 风浪 渐渐 地 平复 了
- sóng gió từ từ yên tĩnh trở lại.
- 风平浪静 的 日子 很 好
- Những ngày bình yên thật tuyệt vời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风恬浪静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风恬浪静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恬›
浪›
静›
风›