Đọc nhanh: 顽癣 (ngoan tiển). Ý nghĩa là: viêm da mãn tính; hắc lào mãn tính (bệnh).
Ý nghĩa của 顽癣 khi là Danh từ
✪ viêm da mãn tính; hắc lào mãn tính (bệnh)
中医指经久不愈或难以治好的皮炎,如神经性皮炎等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽癣
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 战胜 顽敌
- Chiến thắng kẻ địch ngoan cố.
- 这 只 河马 非常 顽皮
- Con hà mã này rất tinh nghịch.
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
- 这棵树 的 生命力 很 顽强
- Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.
- 顽固 堡垒
- cực kỳ cứng đầu ngoan cố
- 凭险 顽抗
- dựa vào thế hiểm để chống cự.
- 顽 童
- đứa trẻ tinh nghịch.
- 负隅顽抗
- dựa vào nơi hiểm yếu ngoan cố chống lại.
- 负隅顽抗
- dựa vào địa thế hiểm trở ngoan cố chống lại.
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 顽梗不化
- ngang bướng không thể lay chuyển được.
- 他 的 意志 非常 顽强
- Ý chí của anh ấy rất kiên cường.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 豪爽 顽皮 的 小姐
- cô bé thẳng thắn bướng bỉnh
- 顽 敌
- kẻ địch ngoan cố.
- 我 不 确定 这是 勇气 还是 顽固
- Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顽癣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顽癣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm癣›
顽›