Đọc nhanh: 须浮鸥 (tu phù âu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) nhạn râu ria (Chlidonias hybrida).
Ý nghĩa của 须浮鸥 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) nhạn râu ria (Chlidonias hybrida)
(bird species of China) whiskered tern (Chlidonias hybrida)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须浮鸥
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 你 必须 出示 护照
- Bạn phải xuất trình hộ chiếu.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 海鸥 在 海面 上 翱翔
- Chim hải âu bay lượn trên mặt biển.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 须浮鸥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 须浮鸥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浮›
须›
鸥›