项城 là gì?: 项城 (hạng thành). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Xiangcheng ở Chu Khẩu 周口, Hà Nam.
✪ Thành phố cấp quận Xiangcheng ở Chu Khẩu 周口, Hà Nam
Xiangcheng county level city in Zhoukou 周口, Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项城
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 荣市 是 重要 的 城市
- Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 项城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 项城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
项›