Đọc nhanh: 鞭节 (tiên tiết). Ý nghĩa là: trùng roi.
Ý nghĩa của 鞭节 khi là Danh từ
✪ trùng roi
flagellum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭节
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 情侣 节
- Lễ tình nhân.
- 春节 时 放鞭炮 很 热闹
- Việc đốt pháo trong lễ hội mùa xuân rất sôi động.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞭节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞭节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm节›
鞭›