Đọc nhanh: 面从 (diện tòng). Ý nghĩa là: diện tòng.
Ý nghĩa của 面从 khi là Danh từ
✪ diện tòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面从
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 从 有关 方面 探悉
- qua những người có liên quan mà biết được.
- 她 羞怯 地 从 她 的 扇子 后面 看 了 他 一眼
- Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
- 我们 从 四面 迫近 敌军 阵地
- Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.
- 小鸟 从 地面 上飞 起来
- Chim nhỏ bay lên từ mặt đất.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 他 的 车 从 左边 超过 了 前面 的 卡车
- Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 这张 照片 从 侧面 显示 该 女孩
- Tấm ảnh này từ phía cạnh bên có hiển thị một cô gái.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 从 侧面 了解
- tìm hiểu từ một khía cạnh.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 我 从 侧面 还 了解 到 他 的 一些 问题
- Tôi từ khía cạnh cũng hiểu một số vấn đề của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面从
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
面›