Đọc nhanh: 霍华得 (hoắc hoa đắc). Ý nghĩa là: Howard (tên).
Ý nghĩa của 霍华得 khi là Danh từ
✪ Howard (tên)
Howard (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霍华得
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 霍华德 刚 宣布
- Howard đã công bố ý định của mình
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 那 所 宾馆 布置 得 很 豪华
- Khách sạn được trang bị rất sang trọng.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霍华得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霍华得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
得›
霍›