Đọc nhanh: 雾化机 (vụ hoá cơ). Ý nghĩa là: máy phun sương.
Ý nghĩa của 雾化机 khi là Danh từ
✪ máy phun sương
nebulizer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雾化机
- 大雾 白蒙蒙 的 , 飞机 只好 暂停 起飞
- sương mù dày đặc đến mức máy bay phải tạm dừng cất cánh.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 她 机智 地 化解 了 危机
- Cô ấy mưu trí giải quyết cuộc khủng hoảng.
- 有机化学
- hoá học hữu cơ
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 咯 是 一种 有机 化合物
- Pyrrole là một loại hợp chất hữu cơ.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 时代 的 变化 带来 了 新 机会
- Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 雾化器 在 我 包里
- Máy phun sương ở trong túi xách của tôi.
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
- 机械化 部队
- bộ đội cơ giới.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
- 农业 机械化
- cơ giới hoá công nghiệp.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 天气 太冷 了 , 积雪 都 没 机会 融化
- Trời lạnh đến mức đến tuyết còn chẳng có cơ hội để tan.
- 有机 化合物
- hợp chất hữu cơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雾化机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雾化机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
机›
雾›