Đọc nhanh: 零买 (linh mãi). Ý nghĩa là: để mua chi tiết, mua một cái một lúc.
Ý nghĩa của 零买 khi là Động từ
✪ để mua chi tiết
to buy detail
✪ mua một cái một lúc
to buy one at a time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零买
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 妈妈 给 我 买 了 新 伞
- Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 她 常用 零钱 买 报纸
- Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.
- 我 就 便 买点 零食
- Tôi tiện thể mua ít đồ ăn vặt
- 她 购买 美味 零食
- Cô ấy mua các món ăn vặt ngon.
- 用 得 多 就 成总儿 买 , 用得少 就 零碎 买
- dùng nhiều thì mua cả xê-ri, dùng ít thì mua lẻ.
- 你 买 这么 多 零食 , 我们 吃得完 吗 ?
- Cậu mua nhiều đồ ăn vặt vậy, chúng ta ăn hết nổi không?
- 他 去 买 汽车零件 了
- Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.
- 我 买 了 很多 零食
- Tôi đã mua rất nhiều đồ ăn nhẹ.
- 我用 零钱 买 了 一瓶 水
- Tôi dùng tiền lẻ để mua một chai nước.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零买
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零买 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
零›