Đọc nhanh: 难易 (nan dị). Ý nghĩa là: mức độ khó hay dễ, khó khăn.
Ý nghĩa của 难易 khi là Danh từ
✪ mức độ khó hay dễ
degree of difficulty or ease
✪ khó khăn
difficulty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难易
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 这题 不难 , 可是 容易 出错
- Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm易›
难›