Đọc nhanh: 隶卒 (đãi tuất). Ý nghĩa là: sai nha; sai dịch.
Ý nghĩa của 隶卒 khi là Danh từ
✪ sai nha; sai dịch
衙门里的差役
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隶卒
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 病卒 了
- Ông ấy bệnh chết rồi.
- 生卒 年 不详
- Năm sinh năm mất không rõ.
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 她 是 一名 兵卒
- Cô ấy là một người lính.
- 这个 卒 走 得 很 巧妙
- Con tốt này đi rất khéo léo.
- 隶书
- Lệ thư.
- 聊以卒岁
- đành cố cho hết năm
- 真草隶篆
- Chân, thảo, lệ, triện (bốn kiểu chữ Hán).
- 将军 对 士卒 们 非常 关心
- Vị tướng rất quan tâm đến binh sĩ.
- 我 卒 读 了
- Tôi đọc xong rồi.
- 我 卒 底 于 成
- Tôi cuối cùng cũng thành công.
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 她 卒 倒 在 地
- Cô ấy đột nhiên ngã xuống đất.
- 那 皂隶 看着 很 凶
- Những người hầu kia trông rất hung dữ.
- 无名小卒
- vô danh tiểu tốt.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 他 是 优秀 的 卫卒
- Anh ấy là người lính gác xuất sắc.
- 奴隶 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống của nô lệ rất khổ cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隶卒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隶卒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卒›
隶›