Đọc nhanh: 陆荣廷 (lục vinh đình). Ý nghĩa là: Lu Rongting (1858-1928), tỉnh trưởng Quảng Tây dưới thời nhà Thanh, sau đó là lãnh đạo của phe lãnh chúa Quảng Tây cũ.
Ý nghĩa của 陆荣廷 khi là Danh từ
✪ Lu Rongting (1858-1928), tỉnh trưởng Quảng Tây dưới thời nhà Thanh, sau đó là lãnh đạo của phe lãnh chúa Quảng Tây cũ
Lu Rongting (1858-1928), provincial governor of Guangxi under the Qing, subsequently leader of old Guangxi warlord faction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆荣廷
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陆荣廷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陆荣廷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm廷›
荣›
陆›