Đọc nhanh: 阻雨 (trở vũ). Ý nghĩa là: bị mưa cản trở.
Ý nghĩa của 阻雨 khi là Động từ
✪ bị mưa cản trở
遇雨受阻,无法行进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻雨
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 近日 雨霖 霖
- Mấy ngày nay mưa liên tục.
- 欸 , 怎么 又 下雨 了 ?
- Ôi, sao lại mưa nữa?
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 风雨无阻
- mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 大雨 嘘 阻 了 出行
- Mưa lớn cản trở việc đi ra ngoài.
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阻雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阻雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阻›
雨›