Đọc nhanh: 阳起石 (dương khởi thạch). Ý nghĩa là: dương khởi thạch (vị thuốc Đông y).
Ý nghĩa của 阳起石 khi là Danh từ
✪ dương khởi thạch (vị thuốc Đông y)
角闪石的一种,柱状或纤维状结晶,绿色、灰绿色或白色,有光泽中医用作强壮剂和收敛剂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳起石
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 路边 磊起 高高的 石堆
- Bên đường xếp chồng đống đá cao.
- 太阳 冉冉升起
- 太阳冉冉升起。
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
- 他们 一起 欣赏 夕阳
- Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 太阳 在 山当 升起
- Mặt trời mọc trên đỉnh núi.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 方解石 色阶 和 卵石 纹理 看起来 很 正常
- Mức độ canxit và kết cấu đá cuội có vẻ thích hợp.
- 早晨 , 太阳 升起
- Buổi sáng, mặt trời mọc.
- 太阳升 起来 了
- Mặt trời đã mọc lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阳起石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳起石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm石›
起›
阳›