Từ hán việt: 【khuých】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuých). Ý nghĩa là: yên lặng; yên tĩnh. Ví dụ : - 。 yên ắng.. - 。 vắng vẻ không một bóng người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

yên lặng; yên tĩnh

形容没有声音

Ví dụ:
  • - 阒寂 qùjì

    - yên ắng.

  • - 阒无一人 qùwúyīrén

    - vắng vẻ không một bóng người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 四野 sìyě 阒然 qùrán

    - bốn bề đồng không vắng vẻ.

  • - 阒无一人 qùwúyīrén

    - vắng vẻ không một bóng người.

  • - 阒寂 qùjì

    - yên ắng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阒

Hình ảnh minh họa cho từ 阒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuých
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSBUK (中尸月山大)
    • Bảng mã:U+9612
    • Tần suất sử dụng:Thấp