阑槛 lán jiàn

Từ hán việt: 【lan hạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阑槛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lan hạm). Ý nghĩa là: lan can, rào chắn, lan can.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阑槛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阑槛 khi là Danh từ

lan can

banisters

rào chắn

fence

lan can

railing

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阑槛

  • - 星斗 xīngdǒu 阑干 lángān

    - sao chi chít.

  • - lán rén 未眠 wèimián

    - Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.

  • - 警察 jǐngchá 阑住 lánzhù le

    - Cảnh sát chặn đường.

  • - 夜阑人静 yèlánrénjìng

    - đêm khuya thanh vắng

  • - de 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Appy của tôi là hoàn hảo.

  • - 兽槛 shòukǎn

    - chuồng nhốt súc vật.

  • - 急性 jíxìng 阑尾炎 lánwěiyán

    - viên ruột thừa cấp tính.

  • - 明天 míngtiān gěi 阑尾 lánwěi

    - Ngày mai mổ ruột thừa cho anh ấy.

  • - zhàn zài 阑边 lánbiān

    - Anh ấy đứng bên cạnh lan can.

  • - 意兴阑珊 yìxìnglánshān

    - cụt hứng.

  • - 小心 xiǎoxīn 门槛 ménkǎn bié 绊倒 bàndǎo le

    - Cẩn thận ngưỡng cửa, đừng vấp ngã.

  • - yòng 木板 mùbǎn 阑门 lánmén

    - Anh ấy dùng ván gỗ để chặn cửa.

  • - zhe 门槛儿 ménkǎnér

    - giẫm lên ngưỡng cửa.

  • - 花期 huāqī lán xiāng 犹存 yóucún

    - Thời gian hoa nở sắp hết, hương vẫn còn.

  • - 春意阑珊 chūnyìlánshān

    - mất hết ý xuân.

  • - 更阑人静 gēnglánrénjìng

    - đêm khuya thanh vắng

  • - 阑入 lánrù 私人 sīrén 领地 lǐngdì

    - Anh ấy tự tiện sâm nhập lãnh địa riêng.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 跨过 kuàguò 门槛 ménkǎn

    - Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.

  • - 槛车 jiànchē ( 古代 gǔdài 运送 yùnsòng 囚犯 qiúfàn de chē )

    - xe tù.

  • - 请勿 qǐngwù 阑出 lánchū 区域 qūyù

    - Xin đừng tự tiện ra khỏi khu vực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阑槛

Hình ảnh minh họa cho từ 阑槛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阑槛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Kǎn
    • Âm hán việt: Hạm
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DLIT (木中戈廿)
    • Bảng mã:U+69DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Môn 門 (+9 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶丨フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSDWF (中尸木田火)
    • Bảng mã:U+9611
    • Tần suất sử dụng:Trung bình